http://www.syngenta.com.vn/product/crop-protection/thuoc-tru-sau/chess-50wg
Syngenta
Việt Nam
Published on Syngenta (http://www.syngenta.com.vn)
Home > Chess 50WG

Chess 50WG

Chess 50WG

Last updated:
06.11.2015

Thuốc trừ sâu

Thuốc bảo vệ thực vật

Số đăng ký: 
2299/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói: 
20g
7.5g
Thành phần: 
500g/kg
Pymetrozine
Dạng thuốc: 
Dạng hạt
Cơ chế tác động: 
Cơ chế tác động

Với cơ chế tác động 3 khóa độc đáo: khóa miệng, khóa chân, khóa sinh sản, Chess 50WG làm rầy ngừng chích hút và mất khả năng sinh sản sau 1 giờ nhiễm thuốc.

Product CP: Tabs

  • Đối tượng và hướng dẫn sử dụng

  • Application Advice

  • Trường hợp khẩn cấp

  • Tính an toàn

Đối tượng và hướng dẫn sử dụng

Chess 50WG Lúa

Lúa

Bọ phấn

Liều lượng
0,3-0,5 kg/ha
Cách dùng: 
Pha 7,5g/ bình 10 lít, phun 4 bình/1000m2, hoặc 20g/bình 25 lít, phun 1,5 bình/1.000m2. Phun khi dịch hại chớm xuất hiện.

Rầy lưng trắng

Liều lượng
0,3-0,5 kg/ha
Cách dùng: 
Pha 7,5g/ bình 10 lít, phun 4 bình/1000m2, hoặc 20g/bình 25 lít, phun 1,5 bình/1.000m2. Phun khi dịch hại chớm xuất hiện.

Rầy nâu

Liều lượng
0,3 kg/ha
Cách dùng: 
Pha 7,5g/ bình 10 lít, phun 4 bình/1000m2, hoặc 20g/bình 25 lít, phun 1,5 bình/1.000m2. Phun khi dịch hại chớm xuất hiện.

Chess 50WG Xoài

Xoài

Bọ trĩ

Liều lượng
0,06-0,1%
Cách dùng: 
Pha 7,5g/bình 10 lít hoặc 20g/bình 25 lít hoặc 120-200g/200 lít. Phun khi dịch hại chớm xuất hiện.

Rầy bông

Liều lượng
0,06-0,1%
Cách dùng: 
Pha 7,5g/bình 10 lít hoặc 20g/bình 25 lít hoặc 120-200g/200 lít. Phun khi dịch hại chớm xuất hiện.

Application Advice

Quy trình xử lý

ĐỀ NGHỊ QUY TRÌNH XỬ LÝ (*)\ (*) Phun Chess cắt ngay lứa rầy đầu tiên để tránh bộc phát về sau. Phun khi mật số đến ngưỡng gây hại. \ Lưu ý: Thời điểm phun tốt nhất với rầy nâu, rầy lưng trắng là khi rầy cám xuất hiện (mới nở) còn trắng trong. Cần phun sớm để cắt ngay từ lứa rầy đầu tiên, tránh bộc phát về sau.

Lượng nước phun

400 lít/ha

Trường hợp khẩn cấp

  • Số điện thoại hỗ trợ sơ cấp cứu: (08) 3775 6288

Tính an toàn

  • Với môi trường: Nhóm độc III Không độc đối với chim, trùn đất. Không độc cho cá và phiêu sinh vật: - Cá hồi: LC50 > 100 mg/l , 96 giờ - Cá chép: LC50 > 100 mg/l, 96 giờ - Phiêu sinh vật: EC50 > 100 mg/l, 48 giờ LD 50 (qua miệng chuột) > 5.000 mg/kg LD 50 (qua da chuột) > 5.000 mg/kg LC 50 (qua hô hấp ở chuột) > 3.09 mg/L, 4 giờ Độc cho ong. Gây dị ứng nhẹ qua da, mắt thỏ. Không mẫn cảm với da người. Ít di động và kém bền trong đất và nước, tích lũy sinh học thấp. Với cây trồng: - Hoàn toàn an toàn cho cây lúa khi sử dụng. - Trên các cây trồng khác, cần tuân thủ theo hướng dẫn của nhà sản xuất và các bộ kỹ thuật địa phương.