https://www.syngenta.com.vn/product/crop-protection/thuoc-tru-benh/amistar-250sc
Syngenta
Việt Nam
Published on Syngenta (https://www.syngenta.com.vn)
Home > Amistar 250SC

Amistar 250SC

Amistar 250SC

Last updated:
29.04.2022

Thuốc trừ bệnh

Thuốc trừ bệnh

Số đăng ký: 
140/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói: 
20ml
100ml
Thành phần: 
250g/L
Azoxystrobin
Dạng thuốc: 
Dạng lỏng

Amistar là thuốc trừ bệnh nội hấp và lưu dẫn mạnh, tác động tiêu diệt nấm bệnh bằng cách gây ức chế quá trình sản sinh năng lượng ATP ở ty thể, nầm bệnh sẽ mất khả năng gây hại cây trồng do không có nguồn năng lượng để sinh trưởng và phát triển.

Amistar 250SC là sản phẩm thế hệ mới, có nguồn gốc từ thiên nhiên.

Product CP: Tabs

  • Đối tượng và hướng dẫn sử dụng

  • QUY TRÌNH XỬ LÝ

  • Trường hợp khẩn cấp

  • Tính an toàn

Đối tượng và hướng dẫn sử dụng

Amistar 250SC Ca cao

Ca cao

Thối quả

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0,05-0,1%Thời gian cách ly: 15 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 12,5-25ml/bình 25 lít, hoặc 100-200ml/200 lít. Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện trên quả.

Amistar 250SC Cà chua

Cà chua

Sương mai

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.4 L/haThời gian cách ly: 5 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 15-20ml/bình 25 lít nước, phun 2 bình/1.000m2 Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện hoặc điều kiện thời tiết thuận lợi cho bệnh phát triển.

Đốm vòng

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0,3-0,4 lít/haThời gian cách ly: 5 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 15-20ml/bình 25 lít nước, phun 2 bình/1.000m2 Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện hoặc điều kiện thời tiết thuận lợi cho bệnh phát triển.

Amistar 250SC Cam

Cam

Thán thư

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.08%Thời gian cách ly: 5 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 200ml/ bình 200 lít nước. Phun 500-600 lít nước/ ha. Phun ướt đều cây trồng, phun khi cây chớm bệnh hoặc khi thời tiết thuận lợi cho bệnh phát triển.

Amistar 250SC Cây Ớt

Cây Ớt

Thán thư

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.4 L/haThời gian cách ly: 3 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 20ml/ bình 16L. Phun thuốc khi bệnh chớm xuất hiện hoặc khi thời tiết thuận lợi cho bệnh phát triển

Amistar 250SC Dưa hấu

Dưa hấu

Sương mai

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.4 L/haThời gian cách ly: 7 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 15-20ml/ bình 16 lít. Phun khi bệnh sớm xuất hiện

Thán thư

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0,4L/ haThời gian cách ly: 7 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 15-20ml/ bình 16 lít. Phun khi bệnh sớm xuất hiện

Amistar 250SC Khoai tây

Khoai tây

Mốc sương, lở cổ rễ

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0,5 lít/haThời gian cách ly: 14 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 25ml/bình 25 lít nước, phun 2 bình/1.000m2, phun khi bệnh chớm xuất hiện.

Amistar 250SC Thanh Long

Thanh Long

Đốm nâu

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.20%Thời gian cách ly: 7 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 100-200ml/ 200 lít nước. Phun ướt cây trồng khi bệnh xuất hiện.

Amistar 250SC Vải thiều

Vải thiều

Thán thư

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.08%Thời gian cách ly: 7 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 160ml/ bình 200 lít. Phun 500-600 lít nước/ ha. Phun ướt đêu cây trồng, Phun khi bệnh chớm xuất hiện, phun lại lần 2 sau 7 ngày.

Amistar 250SC Xoài

Xoài

Thán thư

Liều lượngPre Harvest Interval (PHI)Aquatic Buffer ZoneDVP
0.08%Thời gian cách ly: 5 ngàyNoneNone
Cách dùng: 
Pha 100-200ml/ 200 lít nước. Phun ướt cây trồng khi bệnh xuất hiện.

QUY TRÌNH XỬ LÝ

Lượng nước phun

500 - 600 lít/ha

Trường hợp khẩn cấp

  • Số điện thoại hỗ trợ sơ cấp cứu: (08) 3775 6288

Tính an toàn

  • - Sản phẩm đầu tiên được Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ đưa vào “Danh sách sản phẩm nông dược an toàn”. - Thuốc thuộc nhóm III (rất ít độc) * LD50 qua miệng > 5,000 mg a.i./kg * LD50 qua da > 4,000 mg a.i./kg - Không gây dị ứng da. - Không độc đối với ong, trùn đất. - Ít độc với cá. - An toàn cho thiên địch. - An toàn cho cây khi hoa và nở hoa.